Bảng so sánh kết quả Tự đánh giá và Đánh giá ngoài Trường THPT Võ Thị Sáu
theo từng chỉ số
Ông Hồ Phú Bạc - Trưởng phòng KT-KĐCLGD TP.HCM và Đoàn đánh giá ngoài cùng các thành viên trong Hội đồng Tự đánh giá Trường THPT Võ Thị Sáu |
Ông Trịnh Quang Trinh - Trưởng đoàn đánh giá ngoài, khảo sát sơ bộ |
Ông Trịnh Quang Trinh - Trưởng đoàn ĐGN đọc Quyết định thành lập đoàn đánh giá ngoài |
Thầy Lê Văn Phước - Hiệu trưởng VTS giới thiệu khái quát về nhà trường |
Ông Hồ Phú Bạc phát biểu chỉ đạo |
Cô Lê Huỳnh Lan - Chuyên viên phòng KT-KĐCLGD hướng dẫn nghiệp vụ |
Trưởng đoàn Đánh giá ngoài thông báo kế hoạch khảo sát chính thức |
Trường | Đánh giá ngoài đợt 6 | Quyết định thành lập đoàn đánh giá ngoài | Quyết định công nhận kiểm định chất lượng giáo dục | Đạt cấp độ |
---|
Quyết định số 08/QĐ-GDĐT-TC ngày 03/01/2013 | Quyết định số 4486/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 | Cấp độ 3 |
Stt | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị | Nhiệm vụ |
1.
| Trịnh Quang Trinh | Phó Hiệu trưởng | THPT Phú Nhuận | Trưởng đoàn |
2.
| Trần Thị Ngọc Diệp | Giáo viên | THPT Trần Đại Nghĩa | Thư ký |
3.
| Võ Thị Huyền | Phó Hiệu trưởng | THPT Giồng Ông Tố | Uỷ viên |
4.
| Nguyễn Hoàng Phụng | Phó Hiệu trưởng | THPT Thủ Thiêm | Uỷ viên |
5.
| Vũ Thị Ngọc Dung | Phó Hiệu trưởng | THPT Bùi Thị Xuân | Uỷ viên |
6.
| Nguyễn Hồng Châu | Phó Hiệu trưởng | THPT Tạ Quang Bửu | Uỷ viên |
7.
| Lê Xuân Nguyên | Phó Hiệu trưởng | THPT Phước Kiển | Uỷ viên |
Đoàn Đánh giá ngoài và Hội đồng Tự đánh giá VTS |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT
VÕ THỊ SÁU
_____________
Số: ...../CV-VTS
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Thạnh , ngày 30 tháng 12 năm 2012. |
TT
|
Tên tài liệu, văn bản
|
Có
|
Không
|
1
|
Báo cáo Tự đánh giá của Trường
THPT Võ Thị Sáu
|
8 bản
|
|
2
|
Danh mục minh chứng
|
8 bản
|
|
3
|
Phụ lục số liệu
|
8 bản
|
Hiệu
trưởng
( đã ký và đóng dấu)
Lê Văn
Phước
|
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
THÁNG 12.2012
|
Tiêu
chuẩn 1: Chiến lược phát triển của trường trung học phổ thông
|
|||||
Tiêu chí
|
Đạt
|
Không đạt
|
Tiêu chí
|
Đạt
|
Không đạt
|
Tiêu chí 1
|
X
|
Tiêu chí 2
|
X
|
||
Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý nhà trường
|
|||||
Tiêu chí
|
Đạt
|
Không đạt
|
Tiêu chí
|
Đạt
|
Không đạt
|
Tiêu chí 1
|
X
|
Tiêu chí 9
|
X
|
||
Tiêu chí 2
|
X
|
Tiêu chí 10
|
X |
||
Tiêu chí 3
|
X
|
Tiêu chí 11
|
X
|
||
Tiêu chí 4
|
X
|
Tiêu chí 12
|
X
|
||
Tiêu chí 5
|
X
|
Tiêu chí 13
|
X
|
||
Tiêu chí 6
|
X
|
Tiêu chí 14
|
X
|
||
Tiêu chí 7
|
X
|
Tiêu chí 15
|
X
|
||
Tiêu chí 8
|
X
|
||||
Tiêu chuẩn 3: Cán bộ quản
lý, giáo viên, nhân viên và học sinh
|
|||||
Tiêu chí
|
Đạt
|
Không đạt
|
Tiêu chí
|
Đạt
|
Không đạt
|
Tiêu chí 1
|
X
|
Tiêu chí 4
|
X
|
||
Tiêu chí 2
|
X
|
Tiêu chí 5
|
X |
||
Tiêu chí 3
|
X
|
Tiêu chí 6
|
X
|
||
Tiêu chuẩn 4: Thực hiện chương trình giáo dục và
các hoạt động giáo dục
|
|||||
Tiêu chí
|
Đạt
|
Không đạt
|
Tiêu chí
|
Đạt
|
Không đạt
|
Tiêu chí 1
|
X
|
Tiêu chí 7
|
X
|
||
Tiêu chí 2
|
X
|
Tiêu chí 8
|
X
|
||
Tiêu chí 3
|
X
|
Tiêu chí 9
|
X
|
||
Tiêu chí 4
|
X
|
Tiêu chí 10
|
X
|
||
Tiêu chí 5
|
X
|
Tiêu chí 11
|
X
|
||
Tiêu chí 6
|
X
|
||||
Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất
|
|||||
Tiêu chí
|
Đạt
|
Không đạt
|
Tiêu chí
|
Đạt
|
Không đạt
|
Tiêu chí 1
|
X
|
Tiêu chí 4
|
X
|
||
Tiêu chí 2
|
X
|
Tiêu chí 5
|
X
|
||
Tiêu chí 3
|
X
|
Tiêu chí 6
|
X
|
||
Tiêu chuẩn 6: Quan hệ giữa nhà trường, gia đình
và xã hội
|
|||||
Tiêu chí
|
Đạt
|
Không đạt
|
Tiêu chí
|
Đạt
|
Không đạt
|
Tiêu chí 1
|
X
|
Tiêu chí 2
|
X
|
||
Tiêu chuẩn 7: Kết quả rèn luyện và học tập của học
sinh
|
|||||
Tiêu chí
|
Đạt
|
Không đạt
|
Tiêu chí
|
Đạt
|
Không đạt
|
Tiêu chí 1
|
X
|
Tiêu chí 3
|
X
|
||
Tiêu chí 2
|
X
|
Tiêu chí 4
|
X
|